Từ điển Thiều Chửu
設 - thiết
① Sắp bày, đặt bày. Như trần thiết 陳設 bày đặt. Nhà vẽ tô màu thuốc gọi là thiết sắc 設色. ||② Đặt. Như thiết lập 設立 đặt nên, dựng nên, thiết quan 設官 đặt quan, v.v. ||③ Ví thử. Như thiết sử 設使 ví khiến. ||④ Cỗ bàn. ||⑤ To, lớn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
設 - thiết
Bày ra. Xếp đặt. Td: Trần thiết — Lập ra.


假設 - giả thiết || 建設 - kiến thiết || 敷設 - phu thiết || 創設 - sáng thiết || 設待 - thiết đãi || 設立 - thiết lập || 設置 - thiết trí || 陳設 - trần thiết ||